Nghĩa của từ shrink trong tiếng Việt

shrink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shrink

US /ʃrɪŋk/
UK /ʃrɪŋk/
"shrink" picture

động từ

co lại, rút lại, ngắn lại, lùi bước, chùn lại

To become smaller, or to make something smaller.

Ví dụ:

Your sweater will shrink if you wash it at too high a temperature.

Áo len của bạn sẽ bị co lại nếu bạn giặt ở nhiệt độ quá cao.

danh từ

bác sĩ tâm thần

A clinical psychologist, psychiatrist, or psychotherapist.

Ví dụ:

I was so depressed that I ended up going to see a shrink.

Tôi đã rất chán nản và cuối cùng tôi đã đi gặp bác sĩ tâm thần.

Từ đồng nghĩa: