Nghĩa của từ contempt trong tiếng Việt

contempt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

contempt

US /kənˈtempt/
UK /kənˈtempt/
"contempt" picture

danh từ

sự khinh miệt, sự khinh thường, sự coi thường, sự khinh rẻ, sự khinh miệt, sự xúc phạm, sự không tuân lệnh (quan toà, toà án)

The feeling that somebody/something is without value and deserves no respect at all.

Ví dụ:

She looked at him with contempt.

Cô ấy nhìn anh ta với sự khinh miệt.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: