Nghĩa của từ disgust trong tiếng Việt
disgust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
disgust
US /dɪsˈɡʌst/
UK /dɪsˈɡʌst/

danh từ
sự ghê tởm, sự kinh tởm, sự chán ghét
A strong feeling of disapproval and dislike at a situation, person's behaviour, etc.
Ví dụ:
We are demonstrating to show our anger and disgust at the treatment of refugees.
Chúng tôi đang biểu tình để thể hiện sự tức giận và ghê tởm của chúng tôi trước cách đối xử với những người tị nạn.
động từ
làm ghê tởm, làm kinh tởm, làm chán ghét, làm phẫn nộ
To make you feel extreme dislike or disapproval.
Ví dụ:
Doesn't all this violence on TV disgust you?
Không phải tất cả những cảnh bạo lực trên TV này làm bạn ghê tởm sao?
Từ liên quan: