Nghĩa của từ scorn trong tiếng Việt
scorn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
scorn
US /skɔːrn/
UK /skɔːrn/

danh từ
sự khinh miệt, sự khinh bỉ, sự khinh rẻ
A very strong feeling of no respect for someone or something that you think is stupid or has no value.
Ví dụ:
She was unable to hide the scorn in her voice.
Cô không thể che giấu sự khinh miệt trong giọng nói của mình.
Từ đồng nghĩa:
động từ
khinh miệt, khinh bỉ, khinh thường, coi khinh
To feel or show that you think somebody/something is stupid and you do not respect them or it.
Ví dụ:
She scorned their views as old-fashioned.
Cô ấy khinh miệt quan điểm của họ là lỗi thời.
Từ liên quan: