Nghĩa của từ consistency trong tiếng Việt

consistency trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

consistency

US /kənˈsɪs.tən.si/
UK /kənˈsɪs.tən.si/
"consistency" picture

danh từ

tính nhất quán, tính kiên định

The quality of always behaving in the same way or of having the same opinions, standard, etc.; the quality of being consistent.

Ví dụ:

We need to ensure the consistency of service to our customers.

Chúng ta cần đảm bảo tính nhất quán của dịch vụ cho khách hàng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: