Nghĩa của từ conjecture trong tiếng Việt

conjecture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

conjecture

US /kənˈdʒek.tʃɚ/
UK /kənˈdʒek.tʃɚ/
"conjecture" picture

danh từ

sự phỏng đoán, sự ước đoán

A guess about something based on how it seems and not on proof.

Ví dụ:

There's been a lot of conjecture in the media recently about the marriage.

Đã có rất nhiều phỏng đoán trên các phương tiện truyền thông gần đây về cuộc hôn nhân.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phỏng đoán, ước đoán, đoán

To guess, based on the appearance of a situation and not on proof.

Ví dụ:

He conjectured that the company would soon be in financial trouble.

Anh ấy phỏng đoán rằng công ty sẽ sớm gặp khó khăn về tài chính.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: