Nghĩa của từ guess trong tiếng Việt

guess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guess

US /ɡes/
UK /ɡes/
"guess" picture

động từ

đoán, phỏng đoán, ước chừng, nghĩ, chắc rằng

Estimate or suppose (something) without sufficient information to be sure of being correct.

Ví dụ:

She guessed the child's age to be 14 or 15.

Cô ấy đoán tuổi của đứa trẻ là 14 hoặc 15.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự đoán, sự ước chừng

An estimate or conjecture.

Ví dụ:

My guess is that within a year we will have a referendum.

Tôi đoán là trong vòng một năm nữa chúng ta sẽ có một cuộc trưng cầu dân ý.

Từ đồng nghĩa: