Nghĩa của từ confession trong tiếng Việt
confession trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confession
US /kənˈfeʃ.ən/
UK /kənˈfeʃ.ən/

danh từ
sự thú nhận, sự thú tội, sự xưng tội
A statement that a person makes, admitting that they are guilty of a crime; the act of making such a statement.
Ví dụ:
After hours of questioning by police, she made a full confession.
Sau nhiều giờ bị cảnh sát thẩm vấn, cô ta đã thú nhận toàn bộ.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: