Nghĩa của từ denial trong tiếng Việt

denial trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

denial

US /dɪˈnaɪ.əl/
UK /dɪˈnaɪ.əl/
"denial" picture

danh từ

lời phủ nhận, sự phủ nhận, sự từ chối

A statement that something is not true or does not exist; the action of denying something.

Ví dụ:

The terrorists issued a denial of responsibility for the attack.

Những kẻ khủng bố đã đưa ra lời phủ nhận trách nhiệm về vụ tấn công.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: