Nghĩa của từ confess trong tiếng Việt
confess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confess
US /kənˈfes/
UK /kənˈfes/

động từ
thú nhận, xưng tội
To admit that you have done something wrong or something that you feel guilty or bad about.
Ví dụ:
She confessed to her husband that she had sold her wedding ring.
Cô ấy thú nhận với chồng rằng cô ấy đã bán chiếc nhẫn cưới của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: