Nghĩa của từ admit trong tiếng Việt

admit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

admit

US /ədˈmɪt/
UK /ədˈmɪt/
"admit" picture

động từ

thú nhận, thừa nhận, nhận vào, cho vào

1.

Confess to be true or to be the case, typically with reluctance.

Ví dụ:

The office finally admitted that several prisoners had been injured.

Văn phòng cuối cùng đã thừa nhận rằng một số tù nhân đã bị thương.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

Allow (someone) to enter a place.

Ví dụ:

Senior citizens are admitted free to the museum.

Người cao tuổi được cho vào bảo tàng miễn phí.