Nghĩa của từ conditional trong tiếng Việt
conditional trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
conditional
US /kənˈdɪʃ.ən.əl/
UK /kənˈdɪʃ.ən.əl/

danh từ
câu điều kiện
(relating to) a sentence, often starting with "if" or "unless", in which one half expresses something which depends on the other half.
Ví dụ:
"If I won a lot of money, I'd travel the world" is an example of a conditional.
"Nếu tôi giành được nhiều tiền, tôi sẽ đi du lịch khắp thế giới" là ví dụ về câu điều kiện.
tính từ
có điều kiện
Subject to one or more conditions or requirements being met.
Ví dụ:
The consortium have made a conditional offer.
Tập đoàn đã đưa ra một đề nghị có điều kiện.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: