Nghĩa của từ concurrence trong tiếng Việt

concurrence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

concurrence

US /kənˈkɝː.əns/
UK /kənˈkɝː.əns/
"concurrence" picture

danh từ

sự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí, sự đồng tình, sự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời

A situation in which people agree or have the same opinion.

Ví dụ:

It will be difficult to get any sort of statewide concurrence.

Sẽ rất khó để có được bất kỳ sự đồng tình nào trên toàn tiểu bang.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: