Nghĩa của từ concrete trong tiếng Việt
concrete trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
concrete
US /ˈkɑːn.kriːt/
UK /ˈkɑːn.kriːt/

danh từ
bê tông
A heavy, rough building material made from a mixture of broken stone or gravel, sand, cement, and water, that can be spread or poured into molds and that forms a mass resembling stone on hardening.
Ví dụ:
slabs of concrete
các tấm bê tông
động từ
rải bê tông, đổ bê tông, phủ bê tông
Cover (an area) with concrete.
Ví dụ:
The precious English countryside may soon be concreted over.
Vùng nông thôn quý giá của nước Anh có thể sớm được bê tông hóa.
tính từ
cụ thể, làm bằng bê tông
Existing in a material or physical form; not abstract.
Ví dụ:
concrete objects like stones
vật thể làm bằng bê tông như đá
Từ liên quan: