Nghĩa của từ concierge trong tiếng Việt

concierge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

concierge

US /kɑːn.siˈerʒ/
UK /kɑːn.siˈerʒ/
"concierge" picture

danh từ

nhân viên hướng dẫn (khách sạn), người giữ cửa, phụ khuân vác

1.

A hotel employee whose job is to assist guests by arranging tours, making theater and restaurant reservations, etc.

Ví dụ:

I am a concierge in York hotel.

Tôi là nhân viên hướng dẫn khách sạn ở York.

Từ đồng nghĩa:
2.

A person who is employed to take care of an apartment building, especially in France.

Ví dụ:

The concierge knocked on the door of their apartment following complaints about noise.

Người giữ cửa đã gõ cửa căn hộ của họ sau khi phàn nàn về tiếng ồn.

Từ đồng nghĩa: