Nghĩa của từ doorman trong tiếng Việt
doorman trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
doorman
US /ˈdɔːr.mən/
UK /ˈdɔːr.mən/

danh từ
người gác cổng, người gác cửa
A person whose job is to stand by the door of a hotel or public building and allow people to go in or out, and to open their car doors, etc.
Ví dụ:
My son is a doorman of that hotel.
Con trai tôi là người gác cửa của khách sạn đó.
Từ đồng nghĩa: