Nghĩa của từ concentrate trong tiếng Việt

concentrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

concentrate

US /ˈkɑːn.sən.treɪt/
UK /ˈkɑːn.sən.treɪt/
"concentrate" picture

động từ

tập trung

1.

focus all one's attention on a particular object or activity.

Ví dụ:

She couldn't concentrate on the film.

Cô ấy không thể tập trung vào bộ phim.

Từ trái nghĩa:
2.

gather (people or things) together in a common location.

Ví dụ:

The nation's wealth was concentrated in the hands of the governing elite.

Sự giàu có của quốc gia tập trung vào tay của giới tinh hoa cầm quyền.

Từ liên quan: