Nghĩa của từ "combustion chamber" trong tiếng Việt

"combustion chamber" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

combustion chamber

US /kəmˈbʌs.tʃən ˌtʃeɪm.bər/
"combustion chamber" picture

danh từ

buồng đốt

A closed space in which combustion happens.

Ví dụ:

A hemispherical combustion chamber and in-line valves were used.

Buồng đốt hình bán cầu và các van thẳng hàng đã được sử dụng.