Nghĩa của từ coincidence trong tiếng Việt

coincidence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

coincidence

US /koʊˈɪn.sɪ.dəns/
UK /koʊˈɪn.sɪ.dəns/
"coincidence" picture

danh từ

trùng khớp, sự trùng hợp, sự tình cờ, trùng nhau, xảy ra đồng thời

1.

A remarkable concurrence of events or circumstances without apparent causal connection.

Ví dụ:

They met by coincidence.

Họ gặp nhau một cách tình cờ.

Từ đồng nghĩa:
2.

Correspondence in nature or in time of occurrence.

Ví dụ:

The coincidence of interest between the mining companies and certain politicians.

Sự trùng hợp về mối quan tâm giữa các công ty khai thác và một số chính trị gia.

Từ liên quan: