Nghĩa của từ cognition trong tiếng Việt
cognition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cognition
US /kɑːɡ-/
UK /kɑːɡ-/

danh từ
nhận thức
The use of conscious mental processes.
Ví dụ:
a book on human learning, memory, and cognition
cuốn sách về học tập, trí nhớ và nhận thức của con người
Từ đồng nghĩa: