Nghĩa của từ claim trong tiếng Việt

claim trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

claim

US /kleɪm/
UK /kleɪm/
"claim" picture

động từ

nhận lấy, yêu cầu, tuyên bố, xác nhận

State or assert that something is the case, typically without providing evidence or proof.

Ví dụ:

He claimed that he came from a wealthy, educated family.

Anh ta tự nhận rằng mình xuất thân từ một gia đình giàu có, có học thức.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

sự yêu cầu, sự tuyên bố, lời khẳng định, lời tuyên bố, tiền bồi thường, yêu cầu bồi thường

An assertion of the truth of something, typically one that is disputed or in doubt.

Ví dụ:

He was dogged by the claim that he had CIA links.

Anh ta bị cố chấp bởi tuyên bố rằng anh ta có liên kết với CIA.

Từ đồng nghĩa: