Nghĩa của từ circulation trong tiếng Việt

circulation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

circulation

US /ˌsɝː.kjəˈleɪ.ʃən/
UK /ˌsɝː.kjəˈleɪ.ʃən/
"circulation" picture

danh từ

sự lưu thông, sự lưu hành, tổng số phát hành (báo, tạp chí), lưu số

Movement to and fro or around something, especially that of fluid in a closed system.

Ví dụ:

An extra pump for good water circulation.

Thêm một máy bơm để lưu thông nước tốt.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: