Nghĩa của từ movement trong tiếng Việt

movement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

movement

US /ˈmuːv.mənt/
UK /ˈmuːv.mənt/
"movement" picture

danh từ

sự vận động, sự cử động, sự biến động, phần (âm nhạc), phong trào, động tác, hoạt động, sự di chuyển, các động thái, sự đi ngoài

An act of changing physical location or position or of having this changed.

Ví dụ:

a slight movement of the upper body

sự cử động nhẹ của phần trên cơ thể

Từ liên quan: