Nghĩa của từ chorus trong tiếng Việt

chorus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chorus

US /ˈkɔːr.əs/
UK /ˈkɔːr.əs/
"chorus" picture

danh từ

điệp khúc, dàn hợp xướng, đồng thanh

A part of a song which is repeated after each verse.

Ví dụ:

Strong guitar-driven songs with big choruses.

Các bài hát được điều khiển bằng guitar mạnh mẽ với những đoạn điệp khúc lớn.

Từ đồng nghĩa:

động từ

đồng ca, đồng thanh

(of a group of people) say the same thing at the same time.

Ví dụ:

‘Morning, Sister,’ the nurses chorused.

“Chào chị,” các y tá đồng thanh.