Nghĩa của từ refrain trong tiếng Việt
refrain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
refrain
US /rɪˈfreɪn/
UK /rɪˈfreɪn/

danh từ
điệp khúc
The part of a song or a poem that is repeated after each verse.
Ví dụ:
The choir's sopranos took up the refrain.
Các giọng nữ cao của dàn hợp xướng tiếp tục điệp khúc.
Từ đồng nghĩa: