Nghĩa của từ refrain trong tiếng Việt

refrain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

refrain

US /rɪˈfreɪn/
UK /rɪˈfreɪn/
"refrain" picture

danh từ

điệp khúc

The part of a song or a poem that is repeated after each verse.

Ví dụ:

The choir's sopranos took up the refrain.

Các giọng nữ cao của dàn hợp xướng tiếp tục điệp khúc.

Từ đồng nghĩa:

động từ

kiềm chế, dằn lại, cố nhịn

To stop yourself from doing something, especially something that you want to do.

Ví dụ:

Both sides should refrain from actions that would make the situation worse.

Cả hai bên nên kiềm chế những hành động khiến tình hình trở nên tồi tệ hơn.

Từ đồng nghĩa: