Nghĩa của từ cave trong tiếng Việt

cave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cave

US /keɪv/
UK /keɪv/
"cave" picture

danh từ

hang động

A large underground chamber, typically of natural origin, in a hillside or cliff.

Ví dụ:

The narrow gorge contains a series of prehistoric caves.

Hẻm núi hẹp chứa hàng loạt hang động thời tiền sử.

động từ

chịu thua, chấp nhận, nhượng bộ

To finally do what somebody wants after you have been strongly opposing them; to accept defeat.

Ví dụ:

He caved because his position had become untenable.

Anh ta nhượng bộ vì vị trí của anh ta đã trở nên bất khả xâm phạm.

Từ liên quan: