Nghĩa của từ "catch up on" trong tiếng Việt

"catch up on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

catch up on

US /ˈkætʃ ʌp ɑːn/
"catch up on" picture

cụm động từ

cập nhật, đuổi kịp, bắt kịp

To find out about things that have happened.

Ví dụ:

I need to catch up on my emails after being away for a week.

Tôi cần cập nhật email sau một tuần vắng mặt.