Nghĩa của từ castigate trong tiếng Việt

castigate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

castigate

US /ˈkæs.tə.ɡeɪt/
UK /ˈkæs.tə.ɡeɪt/
"castigate" picture

động từ

khiển trách, chỉ trích gay gắt

To criticize someone or something severely.

Ví dụ:

Health inspectors castigated the kitchen staff for not keeping the place clean.

Thanh tra y tế đã khiển trách nhân viên nhà bếp vì không giữ gìn vệ sinh nơi làm việc.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: