Nghĩa của từ cashier trong tiếng Việt
cashier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cashier
US /kæʃˈɪr/
UK /kæʃˈɪr/

danh từ
động từ
giữ tủ tiền, cách chức, thải ra
To officially dismiss (= remove from a job) a person from a military organization, especially making them lose their honor at the same time.
Ví dụ:
He was found guilty and cashiered.
Anh ấy bị kết tội và bị cách chức.