Nghĩa của từ cashier trong tiếng Việt

cashier trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cashier

US /kæʃˈɪr/
UK /kæʃˈɪr/
"cashier" picture

danh từ

thu ngân, người giữ tiền

A person handling payments and receipts in a store, bank, or other business.

Ví dụ:

The service attitude of the cashier is very friendly.

Thái độ phục vụ của thu ngân rất thân thiện.

Từ đồng nghĩa:

động từ

giữ tủ tiền, cách chức, thải ra

To officially dismiss (= remove from a job) a person from a military organization, especially making them lose their honor at the same time.

Ví dụ:

He was found guilty and cashiered.

Anh ấy bị kết tội và bị cách chức.