Nghĩa của từ clerk trong tiếng Việt

clerk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

clerk

US /klɝːk/
UK /klɝːk/
"clerk" picture

danh từ

người thư ký, tu sĩ, giáo sĩ, người giúp việc trong khách sạn, nhân viên bán hàng

A person employed in an office or bank to keep records, accounts, and undertake other routine administrative duties.

Ví dụ:

The clerk inserted the bank's master key in the lower lock.

Người thư ký đã đưa chìa khóa chính của ngân hàng vào ổ khóa dưới.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm thư ký

Work as a clerk.

Ví dụ:

Eleven of those who left college this year are clerking in auction houses.

Mười một trong số những người đã rời đại học trong năm nay đang làm thư ký cho các nhà đấu giá.

Từ liên quan: