Nghĩa của từ "car phone" trong tiếng Việt
"car phone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
car phone
US /ˈkɑː ˌfəʊn/

danh từ
điện thoại trên xe hơi, điện thoại ô tô
A phone that is kept and used in a car and is connected to the network by radio.
Ví dụ:
The car phone was first introduced in America by Motorola in 1946.
Điện thoại trên xe hơi được Motorola giới thiệu lần đầu tiên ở Mỹ vào năm 1946.