Nghĩa của từ captain trong tiếng Việt

captain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

captain

US /ˈkæp.tən/
UK /ˈkæp.tən/
"captain" picture

danh từ

thuyền trưởng, chỉ huy, đại úy, đội trưởng

The person in command of a ship.

Ví dụ:

Her husband had been a ship's captain.

Chồng của cô ấy đã từng là thuyền trưởng của một con tàu.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm đội trưởng, làm thuyền trưởng

Be the captain of (a ship, aircraft, or sports team).

Ví dụ:

All the boats are captained by professional sailors.

Tất cả các con thuyền đều do các thủy thủ chuyên nghiệp làm thuyền trưởng.

Từ đồng nghĩa: