Nghĩa của từ "cancel out" trong tiếng Việt

"cancel out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cancel out

US /ˈkæn.səl aʊt/
"cancel out" picture

cụm động từ

triệt tiêu, hủy bỏ lẫn nhau, hủy bỏ, xóa bỏ

To remove the effect of one thing by doing another thing that has the opposite effect.

Ví dụ:

The benefits of the plan cancelled out its drawbacks.

Lợi ích của kế hoạch triệt tiêu những nhược điểm của nó.