Nghĩa của từ buckle trong tiếng Việt

buckle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

buckle

US /ˈbʌk.əl/
UK /ˈbʌk.əl/
"buckle" picture

danh từ

cái khóa, thắt lưng

A piece of metal at one end of a belt or strap, used to fasten the two ends together.

Ví dụ:

Most rucksacks have quick-release buckles.

Hầu hết ba lô đều có khóa tháo nhanh.

động từ

khóa, cài khóa, thắt

Fasten with a buckle.

Ví dụ:

Please buckle your seat belts.

Vui lòng thắt dây an toàn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: