Nghĩa của từ bruise trong tiếng Việt
bruise trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bruise
US /bruːz/
UK /bruːz/

danh từ
vết thâm tím, vết thâm
động từ
làm thâm tím, làm cho thâm, làm méo mó, thâm lại
To develop a bruise or to cause someone or something to have a bruise.
Ví dụ:
How did you bruise your arm?
Làm thế nào bạn làm thâm tím cánh tay của bạn?
Từ liên quan: