Nghĩa của từ "box in" trong tiếng Việt

"box in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

box in

US /bɑks ɪn/
UK /bɑks ɪn/
"box in" picture

cụm động từ

chặn đường, vây hãm, bao vây, hạn chế, bó buộc

To prevent somebody/something from being able to move by surrounding them with people, vehicles, etc.

Ví dụ:

The police boxed in the suspect’s car during the chase.

Cảnh sát bao vây xe của nghi phạm trong cuộc truy đuổi.