Nghĩa của từ bouquet trong tiếng Việt

bouquet trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bouquet

US /boʊˈkeɪ/
UK /boʊˈkeɪ/
"bouquet" picture

danh từ

bó hoa, hương vị, lời chúc mừng

1.

An attractively arranged bunch of flowers, especially one presented as a gift or carried at a ceremony.

Ví dụ:

He gives me a bouquet.

Anh ấy tặng tôi một bó hoa.

Từ đồng nghĩa:
2.

The characteristic scent of a wine or perfume.

Ví dụ:

The aperitif has a faint bouquet of almonds.

Rượu khai vị có một hương vị hạnh nhân thoang thoảng.

Từ đồng nghĩa: