Nghĩa của từ born trong tiếng Việt

born trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

born

US /bɔːrn/
UK /bɔːrn/
"born" picture

động từ

sinh, đẻ, ra đời

To come out of a mother's body, and start to exist.

Ví dụ:

She was born in 1950.

Cô ấy được sinh vào năm 1950.

tính từ

ra đời, bẩm sinh

Having a natural ability or liking.

Ví dụ:

a born athlete

vận động viên bẩm sinh

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: