Nghĩa của từ "booster seat" trong tiếng Việt

"booster seat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

booster seat

US /ˈbuː.stə ˌsiːt/
"booster seat" picture

danh từ

ghế nâng

A seat for a young child, used in a car, at a table, etc. that raises him or her to a higher level.

Ví dụ:

My toddler is too small to reach the table, so we use a booster seat to elevate him.

Con tôi còn quá nhỏ để với tới bàn, vì vậy chúng tôi dùng ghế nâng để nâng trẻ lên.