Nghĩa của từ book trong tiếng Việt
book trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
book
US /bʊk/
UK /bʊk/

danh từ
sách, tập, sổ sách
1.
A written or printed work consisting of pages glued or sewn together along one side and bound in covers.
Ví dụ:
a book of selected poems
một tập thơ chọn lọc
2.
A bound set of blank sheets for writing or keeping records in.
Ví dụ:
an accounts book
một sổ tài khoản
động từ
đặt trước, đặt bàn, đặt chỗ, ghi lại thông tin, ghi tên, ghi phạt
Reserve (accommodations, a place, etc.); buy (a ticket) in advance.
Ví dụ:
I have booked a table at the Swan.
Tôi đã đặt bàn tại Swan.