Nghĩa của từ blunt trong tiếng Việt
blunt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blunt
US /blʌnt/
UK /blʌnt/

tính từ
cùn, không sắc bén, thẳng thắn
(of a knife, pencil, etc.) having a worn-down edge or point; not sharp.
động từ
làm giảm đi, làm cùn
To make something weaker or less effective.
Ví dụ:
Age hadn't blunted his passion for adventure.
Tuổi tác không làm giảm đi niềm đam mê phiêu lưu của anh ta.
danh từ
điếu cần sa
A large cigarette or cigar containing the drug cannabis.
Ví dụ:
a blunt
một điếu cần sa