Nghĩa của từ "blood doping" trong tiếng Việt
"blood doping" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blood doping
US /ˈblʌd ˌdəʊ.pɪŋ/

danh từ
doping máu
A way of cheating in sports by putting blood with extra oxygen into the body before a race or competition.
Ví dụ:
Several coaches have been impacted by blood doping scandals.
Một số huấn luyện viên bị ảnh hưởng bởi bê bối doping máu.