Nghĩa của từ dope trong tiếng Việt

dope trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dope

US /doʊp/
UK /doʊp/
"dope" picture

danh từ

chất kích thích, thuốc kích thích, chất gây nghiện, người ngốc, kẻ ngốc, thông tin bí mật, tin tức

A drug that is taken by a person or given to an animal to affect their performance in a race or sport.

Ví dụ:

The athlete was disqualified after testing positive for a performance-enhancing dope in his system.

Vận động viên bị loại sau khi xét nghiệm dương tính với chất kích thích cải thiện hiệu suất trong hệ thống của anh ấy.

động từ

dùng chất kích thích, cho thuốc, đánh thuốc

To give somebody a drug, often in their food or drink, in order to make them unconscious; to put a drug in food, etc.

Ví dụ:

The criminal doped his victim's drink to make them unconscious.

Tên tội phạm đã cho thuốc vào đồ uống của nạn nhân để làm cho họ bất tỉnh.

tính từ

hay, tuyệt, giỏi

Very good:

Ví dụ:

This music is dope.

Nhạc này hay quá.

Từ liên quan: