Nghĩa của từ biscuit trong tiếng Việt
biscuit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
biscuit
US /ˈbɪs.kɪt/
UK /ˈbɪs.kɪt/

danh từ
bánh quy (bánh cứng, giòn và được nướng lên), bánh bơ tròn, màu bánh quy, màu nâu nhạt, đồ sứ mới nung lần thứ nhất
A small, flat cake that is dry and usually sweet.
Ví dụ:
I love eating biscuit while drinking tea.
Tôi thích ăn bánh quy trong khi uống trà.
Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: