Nghĩa của từ "big time" trong tiếng Việt
"big time" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
big time
US /ˈbɪɡ ˌtaɪm/

danh từ
thành công, hạng nhất
The state of being famous or successful.
Ví dụ:
You’ve really hit the big time now.
Bây giờ bạn đã thực sự đạt được thành công lớn.
trạng từ
tính từ
lớn, thành công
Relating to the highest or most successful level of activity.
Ví dụ:
She is ready to run a big-time political campaign.
Cô ấy đã sẵn sàng để thực hiện một chiến dịch chính trị lớn.