Nghĩa của từ belly trong tiếng Việt

belly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

belly

US /ˈbel.i/
UK /ˈbel.i/
"belly" picture

danh từ

bụng, dạ dày, chỗ phồng ra, bầu (bình, lọ)

The front part of the human trunk below the ribs, containing the stomach and bowels.

Ví dụ:

His fat belly stuck out over his trousers.

Cái bụng ngấn mỡ của anh ấy lộ ra trên chiếc quần dài.

Từ đồng nghĩa:

động từ

phồng ra (+out), bung ra

Swell or cause to swell.

Ví dụ:

As she leaned forward, her pullover bellied out.

Khi cô ấy nghiêng người về phía trước, chiếc áo pull của cô ấy bị bung ra.

Từ đồng nghĩa: