Nghĩa của từ "beat out" trong tiếng Việt

"beat out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beat out

US /ˈbiːt aʊt/
"beat out" picture

cụm động từ

đánh, gõ, dập tắt, đánh bại

To make sounds that have a particular rhythm by hitting something such as a drum.

Ví dụ:

The drummer beat out a steady rhythm while we marched.

Người đánh trống đánh theo nhịp đều trong khi chúng tôi diễu hành.