Nghĩa của từ beam trong tiếng Việt
beam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
beam
US /biːm/
UK /biːm/

danh từ
xà, dầm, tia, chùm, vẻ tươi cười rạng rỡ, nốt móc
A long, thick piece of wood, metal, or concrete, especially used to support weight in a building or other structure.
Ví dụ:
The sitting room had exposed wooden beams.
Phòng khách có dầm gỗ lộ ra ngoài.
động từ
Từ liên quan: