Nghĩa của từ beam trong tiếng Việt

beam trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beam

US /biːm/
UK /biːm/
"beam" picture

danh từ

xà, dầm, tia, chùm, vẻ tươi cười rạng rỡ, nốt móc

A long, thick piece of wood, metal, or concrete, especially used to support weight in a building or other structure.

Ví dụ:

The sitting room had exposed wooden beams.

Phòng khách có dầm gỗ lộ ra ngoài.

động từ

chiếu rọi, rạng rỡ, tươi cười, phát đi

To smile with obvious pleasure.

Ví dụ:

She beamed with delight at his remarks.

Cô ấy rạng rỡ thích thú trước nhận xét của anh.

Từ đồng nghĩa: