Nghĩa của từ "bass drum" trong tiếng Việt
"bass drum" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bass drum
US /ˌbeɪs ˈdrʌm/

danh từ
trống trầm
A large drum that produces a low sound.
Ví dụ:
His last changes in instrumentation were the addition, in red ink, of cymbals and bass drum.
Những thay đổi cuối cùng của ông ấy về nhạc cụ là việc bổ sung chũm chọe và trống trầm bằng mực đỏ.