Nghĩa của từ bass trong tiếng Việt

bass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bass

US /beɪs/
UK /beɪs/
"bass" picture

danh từ

cá vược, âm trầm, người hát giọng trầm, giọng nam trầm, nhạc cụ bass

A type of fish found in rivers or the sea whose flesh is eaten as a food.

Ví dụ:

He launched his little boat to fish for bass.

Anh ấy khởi động chiếc thuyền nhỏ của mình để câu cá vược.

tính từ

(thuộc) bass, âm trầm, giọng trầm

Playing, singing, or producing the lowest range of musical notes.

Ví dụ:

a bass guitar

cây đàn guitar bass